Bảng trọng lượng thép hình U,I,V,H

Trong thi công xây lắp, cũng như ngành cơ khí chế tạo thì việc xác định được trọng lượng của thép hình luôn là yếu tố rất quan trọng; mặt khác nó giúp ích rất nhiều cho việc hạch toán vật tư cũng như trong lập dự toán của các dự án. Có nhiều công thức tính trọng lượng khác nhau, nhưng nhìn chung họ đều quy lại theo kích thước chuẩn và nhân với trọng lượng của một khối thép chuẩn là 7850kg.

trong-luong-thep-hinhBảng trọng lượng (barem) thép hình H,U,I,V  giúp các bạn có thể nắm bắt được chính xác hơn thông tin trọng lượng chính xác của thép hơn.

Bảng trọng lượng thép hình chữ H
  • Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
  • Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Kích thướt thông dụng và độ dày tiêu chuẩn.

H (mm)

B (mm)

t1(mm)

t2 (mm)

L (mm)

W (kg/m)

Đơn giá/kg

100

100

6

8

12

17,2

 

125

125

6.5

9

12

23,8

 

150

150

7

10

12

31,5

 

175

175

7.5

11

12

40.2

 

200

200

8

12

12

49,9

 

294

200

8

12

12

56.8

 

250

250

9

14

12

72,4

 

300

300

10

15

12

94

 

350

350

12

19

12

137

 

400

400

13

21

12

172

 

588

300

12

20

12

151

 

 

Bảng trọng lượng thép hình chữ V

  • Thép góc đều cạnh(Thép chữ V)
  • Chủng loại: L50, L60, L63, L70, L80, L90, L100, L120, L130…
  • Tiêu chuẩn: TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000

Kích thước thông dụng.

H(mm)

B(mm)

T(mm)

L (mm)

W(kg/m)

Đơn giá

20

20

3

6

0.382

 

25

25

3

6

1.12

 

25

25

4

6

145

 

30

30

3

6

1.36

 

30

30

4

6

1.78

 

40

40

3

6

1.85

 

40

40

4

6

2.42

 

40

40

5

6

2.97

 

50

50

3

6

2.5

 

50

50

4

6

2.7

 

50

50

5

6

3.6

 

60

60

5

6

4.3

 

63

63

4

6

3.8

 

63

63

5

6

4.6

 

63

63

6

6

5.4

 

65

65

6

6

5.7

 

70

70

5

6

5.2

 

70

70

6

6

6.1

 

75

75

6

6

6.4

 

75

75

8

6

8.7

 

80

80

6

6

7.0

 

80

80

7

6

8.51

 

80

80

8

6

9.2

 

90

90

8

6

10.90

 

100

100

7

6/9/12

10.48

 

100

100

8

6/9/12

11.83

 

100

100

10

6/9/12

15.0

 

100

100

12

6/9/12

17.8

 

120

120

8

6/9/12

14.7

 

125

125

9

6/9/12

17,24

 

125

125

10

6/9/12

19.10

 

125

125

12

6/9/12

22.70

 

130

130

9

6/9/12

17.9

 

130

130

12

6/9/12

23.4

 

130

130

15

6/9/12

36.75

 

150

150

12

6/9/12

27.3

 

150

150

15

9/12

33.60

 

175

175

12

9/12

31.8

 

175

175

15

9/12

39.4

 

200

200

15

9/12

45.3

 

200

200

20

9/12

59.7

 

200

200

25

9/12

73.6

 

250

250

25

9/12

93.7

 

250

250

35

9/12

129

 

 

Bảng trọng lượng thép hình chữ U

  • Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
  • Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
  • Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

kích thước thông dụng

H (mm)

B (mm)

t1(mm)

L (mm)

W (kg/m)

 

50

   

6

4,48

 

65

   

6

3,10

 

80

39

3.0

6

4,33

 

100

45

3,4

6

5,83

 

120

50

3,9

6

7,5

 

140

55

5

6

10,49

 

150

73

6,5

6

18,6

 

160

   

6/9/12

13,46

 

180

70

5,1

12

16.30

 

200

69

5,4

12

17,30

 

200

75

9

12

24,60

 

200

76

5,2

12

18,40

 

250

76

6

12

22,80

 

280

85

9,9

12

34,81

 

300

82

7

12

30,20

 

320

88

8

12

38,10

 

Bảng trọng lượng thép hình chữ I

  • Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
  • Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn

H (mm)

B (mm)

t1(mm)

t2 (mm)

L (mm)

W (kg/m)

Đơn giá

100

55

4.5

6.5

6

9.46

 

120

64

4.8

6.5

6

11.50

 

150

75

5

7

12

14

 

198

99

4.5

7

12

18,2

 

200

100

5,5

8

12

21,3

 

250

125

6

9

12

29,6

 

298

149

5.5

8

12

32

 

300

150

6,5

9

12

36,7

 

346

174

6

9

12

41,4

 

350

175

7

11

12

49,6

 

396

199

7

11

12

56,6

 

400

200

8

13

12

66

 

446

199

8

13

12

66,2

 

450

200

9

14

12

76

 

496

199

9

14

12

79,5

 

500

200

10

16

12

89,6

 

500

300

11

18

12

128

 

596

199

10

15

12

94,6

 

600

200

11

17

12

106

 

600

300

12

20

12

151

 

700

300

13

24

12

185

 

800

300

14

26

12

210

 

900

300

16

28

12

 

240

 

Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình U,I,V,H chỉ mang tính chất tham khảo,quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.